🔍
Search:
ĐỊNH LƯỢNG
🌟
ĐỊNH LƯỢNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
수량을 헤아리거나 부피나 무게 등을 재다.
1
ĐO LƯỜNG, ĐỊNH LƯỢNG:
Đo lường số lượng, thể tích hay cân nặng v.v…
-
Danh từ
-
1
일정하게 정해진 양.
1
ĐỊNH LƯỢNG, LƯỢNG ĐÃ QUY ĐỊNH:
Lượng được định ra một cách nhất định.
-
Danh từ
-
1
요리나 세탁을 할 때 재료나 세제의 양을 재는 컵.
1
CỐC ĐỊNH LƯỢNG, LY ĐỊNH LƯỢNG:
Cốc (ly) dùng để đo lượng của nguyên liệu khi nấu ăn hoặc lượng bột giặt khi giặt quần áo.
-
Danh từ
-
1
요리를 할 때 주로 가루나 액체 등의 양을 재는 숟가락.
1
MUỖNG ĐỊNH LƯỢNG, THÌA ĐỊNH LƯỢNG:
Muỗng (thìa) để đo lường lượng của những thứ như chất lỏng hay bột khi nấu ăn.
-
Danh từ
-
1
무엇의 알맞은 양을 정할 때 기준이 되는 양.
1
LƯỢNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG CHUẨN:
Lượng tiêu chuẩn khi định lượng sao cho phù hợp với cái gì.
🌟
ĐỊNH LƯỢNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
저울로 물건의 무게를 다는 일.
1.
SỰ CÂN ĐO:
Việc định lượng khối lượng của đồ vật bằng cái cân.
-
2.
속마음을 알아보거나 서로 비교하여 이리저리 헤아려 보는 일.
2.
SỰ CÂN NHẮC:
Việc tìm hiểu bụng dạ hay so sánh lẫn nhau để xem xét thế này thế nọ.
-
Danh từ
-
1.
일정하게 정해진 양이 따로 없을 정도로 많음.
1.
LƯỢNG VÔ HẠN, LƯỢNG NHIỀU VÔ SỐ KỂ:
Việc nhiều đến mức không có định lượng một cách nhất định.
-
Danh từ
-
1.
무엇의 알맞은 양을 정할 때 기준이 되는 양.
1.
LƯỢNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG CHUẨN:
Lượng tiêu chuẩn khi định lượng sao cho phù hợp với cái gì.